VICASA

Lesson 5 /ɒ/ – /ɔː/ – Pronunciation & Buddhist Vocabulary

Pronounce /ɒ/

  • Hạ thấp hàm, mở miệng tròn và hai môi hướng về phía trước
  • Nâng lưỡi lên một chút và đẩy về phía sau
  • Phát âm /ɒ/ thật nhanh (ít hơn một giây) và giữ nguyên môi

Pronounce /ɔː/

  • Hạ thấp hàm và 2 môi hướng về phía trước
  • Nâng lưỡi lên một chút và đẩy về phía sau
  • Phát âm /ɔː/ giống âm /ɒ/ và kéo dài hơn một chút

VIDEO /ɒ/

VIDEO /ɔː/

VIDEO /ɒ/- /ɔː/

BUDDHIST VOCAB

/ɒ/

1. TO HONOR /tu ˈɒnə/ – (v)
= TO SALUTE /tu səˈluːt/
đảnh lễ
māneti

2. TO PAY HOMAGE TO
/tu peɪ ˈhɒmɪdʒ tu/ – (v)
= TO EXPRESS DEFERENCE
/tu ɪkˈspres ˈdefərəns/
cung kính, đảnh lễ
vandati

3. A COLLEAGUE /ə ˈkɒliːɡ/ – (c.n.)
= A COMPANION /ə kəmˈpænjən/
pháp lữ, đồng môn
sahāya

4. CONCENTRATION
/kɒnsnˈtreɪʃn/ – (u.n.)
= ABSORPTION /əbˈzɔːrpʃn/
định tâm
samadhī

5. SUPER-KNOWLEDGE
/ˈsuːpə-ˈnɒlɪʤ/ – (u.n.)
= HIGHER KNOWLEDGE /ˈhaɪər ˈnɒlɪʤ/
thắng trí, tuệ
abhijñā

6. THE OMNISCIENCE ONE
/ðə ɒmˈnɪsiəns wʌn/ – (u.n.)
= THE ENLIGHTENED ONE
/ðə ɪnˈlaɪtnd wʌn/
bậc chánh biến tri, bậc giác ngộ
Buddha

/ɔː/

1. TO GO FORTH /tu ɡəʊ fɔːθ/ – (v)
= TO RENOUNCE THE WORLD
/tu rɪˈnaʊns ðə wɜːrld/
xuất gia
nikkhamati

2. TO BE ORDAINED /tu bi ɔːˈdeɪnd/ – (v)
= TO RECEIVE PRECEPTS
/tu rɪˈsiːv ˈpriːsepts/
thọ giới, nhận giới Tỳ kheo
upasampajjati

3. COARSE /kɔːrs/ – (adj)
= GROSS /ɡrəʊs/
thô thiển
thūla

4. SUPPORT /səˈpɔːrt/ – (u.n.)
= ASSISTANCE /əˈsɪstəns/
sự hỗ trợ, sự hộ trì – upatthambha

5. OFFERING /ˈɔːfərɪŋ/ – (u.n.)
= BESTOWING /bɪˈstəʊɪŋ/
sự dâng cúng
pūjā

6. WALKING MEDITATION
/ˈwɔːkɪŋ medɪˈteɪʃn/ – (u.n.)
= MEDITATION IN WALKING
/medɪˈteɪʃn ɪn ˈwɔːkɪŋ/
thiền hành
caṅkama

(c.n.) countable noun: danh từ đếm được

(u.n.) uncountable noun: danh từ không đếm được

(v) verb: động từ 

(adj) adjective: tính từ

The Effective Tool to Learn English: Sounds, Flashcards, Games, Tests

HOW TO LEARN

  1. Watch each video carefully and constantly review them many time until remember
  2. Memorize all vocabulary related to the sounds /ɒ/- /ɔː/ by writing down each word at least 20 times and each communication sentence at least 5 times 
  3. Make video or audio recording (pronounce every words 3-5 times, and pronounce in pairs of sounds to see different distinctions)
  4. Memorize all Buddhist English vocabulary in the Quizlet link by writing down each word at least 20 times, and then video or audio recording (each word 3 times)

Your monthly contribution supports our beautiful sangha, its in-depth dharma teachings, supports our in-depth programming and livelihoods of our teachers and supports our teachers and community, while giving assistance for those with financial difficulty.

[give_form id="1006"]