VICASA

Lesson 6 /ʊ/ – /u:/ – Pronunciation & Buddhist Vocabulary

Pronounce /ʊ/

  • Đưa hai môi sát lại gần và hướng về phía trước thành hình tròn
  • Nâng lưỡi lên cao và lùi về sau
  • Phát âm /ʊ/ thật nhanh (ít hơn 1 giây) và giữ môi căng

Pronounce /u :/​

  • Đưa hai môi sát lại gần và hướng về phía trước thành hình tròn nhưng mở miệng nhỏ hơn khi phát âm /ʊ/
  • Nâng lưỡi lên cao và lùi về sau
  • Phát âm /u:/ giống âm /ʊ/ và kéo dài hơn một chút

VIDEO /ʊ/

VIDEO /u :/

VIDEO /ʊ/ - /u:/

BUDDHIST VOCAB

/ʊ/

1. BUDDHA /ˈbʊdə/ – (c.n.)
= THE BLESSED ONE /ðə ˈblesɪd wʌn/
đức Phật, đức Thế Tôn

2. BAREFOOT /ˈberfʊt/ – (adj/adv)
= UNSHOED /ənˈʃa:d/
chân trần
anupāhana

3. FULFILMENT /fʊlˈfɪlmənt/ – (u.n.)
= ACCOMPLISHMENT /əˈkʌmplɪʃmənt/
sự viên mãn, sự thành tựu
samijjhana

4. GOOD DEEDS /ɡʊd diːdz/ – (c.n.)
= SKILFUL ACTIONS /ˈskɪlfl ˈækʃnz/
thiện pháp
sucarita

5. A SITTING CUSHION
/ə ˈsɪtɪŋ ˈkʊʃn/ – (u.n.)
= A SITTING MAT /ə ˈsɪtɪŋ mæt/
toạ cụ, đệm
bhisi

6. AN ORDINARY WOMAN
/ən ˈɔːrdneri ˈwʊmən/ – (c.n.)
= A FEMALE LAY BUDDHIST
/ə ˈfiːmeɪl leɪ ˈbʊdɪst/
nữ cư sĩ, tín nữ
Upāsikā

/u:/

1. TO SALUTE /tu səˈluːt/ – (v)
= TO VENERATE /tu ˈvɛnəreɪt/
đảnh lễ, cung kính
mahati

2. TO BEG FOR FOOD
/tu beg fər fuːd/ – (v)
= TO WALK FOR ALMS
/tu wɔːk fɔːr ɑːmz/
khất thực
piṇḍācārā

3. PURSUIT /pərˈsuːt/ – (u.n.)
= FOLLOWING (ger) /ˈfɑːləʊɪŋ/
theo đuổi, hành theo, nỗ lực
paṭipajjana

4. A FULL MOON DAY /ə fʊl muːn deɪ/ – (c.n.)
= THE FIFTEENTH DAY OF THE LUNAR MONTH
/ðə fɪfˈtiːnθ deɪ əv ðə ˈluːnər mʌnθ/
ngày rằm
puṇṇacanda

5. GRATITUDE /ˈɡrætɪtuːd/ – (u.n.)
= APPRECIATION /əpriːʃiˈeɪʃn/
sự tri ân, lòng biết ơn
katavekitā

6. THREE EVIL ROOTS
/θriː ˈiːvl ruːt/ – (c.n.)
= THREE POISONS /θriː ˈpɔɪznz/
tam độc
akusala-mula

(c.n.) countable noun: danh từ đếm được

(u.n.) uncountable noun: danh từ không đếm được

(n) noun: danh từ (đếm được + không đếm được)

(v) verb: động từ

The Effective Tool to Learn English: Sounds, Flashcards, Games, Tests

HOW TO LEARN

  1. Watch each video carefully and constantly review them many time until remember
  2. Memorize all vocabulary related to the sounds/ʊ/ – /u:/ by writing down each word at least 20 times and each communication sentence at least 5 times 
  3. Make video or audio recording (pronounce every words 3-5 times, and pronounce in pairs of sounds to see different distinctions)
  4. Memorize all Buddhist English vocabulary in the Quizlet link by writing down each word at least 20 times, and then video or audio recording (each word 3 times)

Your monthly contribution supports our beautiful sangha, its in-depth dharma teachings, supports our in-depth programming and livelihoods of our teachers and supports our teachers and community, while giving assistance for those with financial difficulty.

[give_form id="1006"]