VICASA

Lesson 8 /ɪə/ – /eə/ – /ʊə/ – Pronunciation & Buddhist Vocabulary

Pronounce /ɪə/

/ɪə/ = /ɪ/ + /ə/

  • Phát âm /ɪ/ và kéo dài hơn một chút
  • Kèm phát âm /ə/ nhanh và dứt khoát

Pronounce /eə/

/eə/ = /e/ + /ə/

  • Phát âm /e/ và kéo dài hơn một chút
  • Kèm phát âm /ə/ nhanh và dứt khoát

Pronounce /ʊə/

/ʊə/ = /ʊ/ + /ə/

  • Phát âm /ʊ/ và kéo dài hơn một chút
  • Kèm phát âm /ə/ nhanh và dứt khoát

VIDEO /ɪə/

VIDEO /eə/

VIDEO /ʊə/

VIDEO /ɪə/ - /eə/ - /ʊə/

BUDDHIST VOCAB

/ɪə/

1. TO APPEAR /tu əˈpɪr/ – (v)
= TO EMERGE /tu ɪˈmɜːrdʒ/
xuất hiện, sanh khởi
āvibhavati

2. TO FEAR /tu fɪr/ – (v)
= TO BE FRIGHTENED OF
/tu bi: ˈfraɪtnd əv/
sợ, sợ hãi, kinh sợ
bhāyati

3. MYSTERIOUS /mɪˈstɪriəs/ – (adj)
= ENIGMATIC /enɪɡˈmætɪk/
bí ẩn, huyền bí
gūḷha

4. MATERIALITY /mətɪəriˈæləti/ – (u.n.)
= CORPOREALITY /kɔːpɔːrɪˈælɪtɪ/
vật chất, sắc pháp
rūpa

5. EXPERIENCE /ɪkˈspɪriəns/ – (u.n.)
= ENCOUNTER /ɪnˈkaʊntər/
sự trải nghiệm, kinh nghiệm
vindana

6. SPHERE /sfɪr/ – (c.n.)
= PLANE /pleɪn/
cõi, cảnh giới
bhūmi

/eə/​

1. TO SHARE /tu ʃeə(r)/ – (v)
= TO APPORTION /tu əˈpɔːrʃn/
chia sẻ
bhājeti

2. TO FORBEAR /tu fɔːˈbeə(r)/ – (v)
= TO REFRAIN /tu rɪˈfreɪn/
tránh, kiêng tránh
viramati

3. TO DECLARE /tu dɪˈkleə(r)/ – (v)
= TO ASSERT /tu əˈsɜːrt/
giảng thuyết, tuyên thuyết, tuyên bố
sāveti

4. DESPAIR /dɪˈspeə(r)/ – (u.n.)
= DESPERATION /despəˈreɪʃn/
thất vọng, tuyệt vọng, sầu não
kheda

5. AWARENESS /əˈweənəs/ – (u.n.)
= CONSCIOUSNESS /ˈkɑːnʃəsnəs/
sự nhận thức, thức
viññāna

6. WELFARE /ˈwelfeə(r)/ – (u.n.)
= WELL-BEING /ˈwel biːɪŋ/
lợi ích, phúc lợi
attha

/ʊə/​

1. TO ENSURE /tu ɪnˈʃʊə(r)/ – (v)
= TO GUARANTEE /tu ɡærənˈtiː/
đảm bảo, chắc chắn
niccheti

2. THE POOR /ðə pʊə(r)/ – (pl.n)
= THE DESTITUTE /ðə ˈdestɪtjuːt/
người khốn khó
daḷidda

3. MATURE /məˈtʃʊə(r)/ – (adj)
= ADULT /ˈædʌlt/
trưởng thành
pariṇata

4. SPIRITUAL JOY /ˈspɪrɪtʃʊəl dʒɔɪ/ – (u.n.)
= MENTAL DELIGHT /ˈmentl dɪˈlaɪt/
hỷ, vui thích
pīti

5. A VISUAL ORGAN
/ə ˈvɪʒʊəl ˈɔːɡən/ – (c.n.)
= AN EYE /ən aɪ/
cơ quan thị giác, mắt
cakkhāyatana

6. SENSUAL PLEASURES
/ˈsenʃʊəl ˈpleʒər/ – (c.n.)
= EARTHLY SENSUALITY
/ˈɜːrθli senʃuˈæləti/
lạc thú, dục lạc
kāmarati

(c.n.) countable noun: danh từ đếm được

(u.n.) uncountable noun: danh từ không đếm được

(pl.n) plural noun: danh từ số nhiều

(adj) adjective: tính từ

(v) verb: động từ

The Effective Tool to Learn English: Sounds, Flashcards, Games, Tests

HOW TO LEARN

  1. Watch each video carefully and constantly review them many time until remember
  2. Memorize all vocabulary related to the sounds /ɪə/ – /eə/ – /ʊə/ by writing down each word at least 20 times and each communication sentence at least 5 times 
  3. Make video or audio recording (pronounce every words 3-5 times, and pronounce in pairs of sounds to see different distinctions)
  4. Memorize all Buddhist English vocabulary in the Quizlet link by writing down each word at least 20 times, and then video or audio recording (each word 3 times)

Your monthly contribution supports our beautiful sangha, its in-depth dharma teachings, supports our in-depth programming and livelihoods of our teachers and supports our teachers and community, while giving assistance for those with financial difficulty.

[give_form id="1006"]