VICASA

Lesson 1 /i/ – /i:/ BUDDHIST VOCAB​ULARY

/i/

1. PHÁP HỌC /ˈbʊdɪzəm/ 

(u.n.): đạo Phật  

= BUDDHIST RELIGION  

/ˈbʊdɪst rɪˈlɪdʒən/

buddhasamaya


2. BUDDHISTS /ˈbʊdɪsts/ 

(c.n.): tín đồ Phật giáo

= monks + nuns + laypeole 

/mʌŋks + nʌnz + ˈleɪˈpiːpl/ 

buddhhabhattika

 

3.  A MONASTIC 

/ə məˈnæstɪk/  (c.n.): vị tu sĩ

= A MONK /ə mʌŋk/ 

samaṇa

 

4. A HERMIT /ə ˈhɜːmɪt/ 

(u.n.) vị ẩn sĩ

=  A RECLUSE /ə rɪˈkluːs/ 

tāpasa 

 


5. A NOVICE/ə ˈnɒvɪs/ 

(c.n.) vị sa di

= A BEGINNER 

/ə bɪˈɡɪnər/ 

sāmaṇera


6. AN ENLIGHTENER /ən ɪnˈlaɪtnər/

(c.n.) bậc giác ngộ 

= AN AWAKENER /ən əˈweɪkənər/ 

Buddha


/i:/

1. A BELIEVER /ə bɪˈliːvər/  

(c.n.) tín đồ

A FOLLOWER /ə ˈfɑːləʊər/ 

sevaka

 

 

2. A DEVOTEE /ə dɛvəˈtiː/  

(c.n.) tín đồ thuần thành

AN ADHERENT 

/ən ədˈhɪrənt/

sāvaka

 

3. TEACHINGS /ˈtiːtʃɪŋz/ 

(c.n.) những lời dạy

PREACHINGS /priːtʃɪŋz/ 

dhamma

 

4. FREEDOM /ˈfriːdəm/ 

(u.n) tự do

= LIBERTY

/ˈlɪbərti/ 

vimutti

 

5. RELEASE /rɪˈliːs/ 

(u.n) giải thoát

DELIVERANCE 

/dɪˈlɪvərəns/ 

mokkha

 

6. BEINGS /ˈbiːɪŋ/ 

(c.n.) chúng sanh

CREATURES /ˈkriːtʃərz/ 
            
satta 
 
 
 

(c.n.) countable noun: danh từ đếm được

(u.n.) uncountable noun: danh từ không đếm được

(n) noun: danh từ (đếm được + không đếm được)

(adj) adjective: tính từ

Công cụ học tiếng Anh hiệu quả: Âm thanh, thẻ ghi nhớ, trò chơi, bài kiểm tra

PHƯƠNG PHÁP HỌC

  1. Học thuộc tất cả từ vựng tiếng Anh Phật giáo trong link Quizlet bằng cách viết mỗi từ ít nhất 20 lần
  2. Quay video hoặc ghi âm (phát âm mỗi từ 3-5 lần và theo cặp âm để thấy sự khác biệt)

Your monthly contribution supports our beautiful sangha, its in-depth dharma teachings, supports our in-depth programming and livelihoods of our teachers and supports our teachers and community, while giving assistance for those with financial difficulty.

[give_form id="1006"]