VICASA

Lesson 7 /aɪ/-/ɔɪ/-/eɪ/ – Phát âm và từ vựng Phật học

Pronounce /aɪ/

/aɪ/ = /a/ + /ɪ/

  • Phát âm /a/ và kéo dài hơn một chút
  • Kèm phát âm /ɪ/ nhanh và dứt khoát

Pronounce /ɔɪ/

/ɔɪ/

/ɔɪ/ = /ɔ/ + /ɪ/

  • Phát âm /ɔ/ và kéo dài hơn một chút
  • Kèm phát âm /ɪ/ nhanh và dứt khoát

Pronounce /eɪ/

/eɪ/

/eɪ/ = /e/ + /ɪ/

  • Phát âm /e/ và kéo dài hơn một chút
  • Kèm phát âm /ɪ/ nhanh và dứt khoát

VIDEO /aɪ/

VIDEO /ɔɪ/

VIDEO /eɪ/

VIDEO /aɪ/-/ɔɪ/-/eɪ/

BUDDHIST VOCAB

/aɪ/​

1. TO DECIDE /tu dɪˈsaɪd/ – (v)
= TO DETERMINE /tu dɪˈtɜːrmɪn/
quyết định
tīreti

2. TO COMPLY /to kəmˈplaɪ/ – (v)
= TO ABIDE BY /tu əˈbaɪd baɪ/
tuân thủ, vâng giữ
anuvattati

3. TO STRIKE THE BELL
/tu straik ðə bel/ – (v)
= TO BEAT THE BELL
/tu biːt ðə bel/
đánh chuông
ghaṇṭaṃ paharati

4. TO LIGHT A CANDLE
/tu laɪt ə ˈkændl/ – (v)
= TO BURN A CANDLE
/tu bɜːrn ə ˈkændl/
đốt nến
sitthadīpikaṃ jāleti

5. SUBLIME /səˈblaɪm/ – (adj)
= SUPREME /suˈpriːm/
siêu thế, tối thượng
anuttara

6. PSYCHOLOGY /saɪˈkɑːlədʒi/ – (n)
= PSYCHE /ˈsaɪki/
tâm lý – cetasikavijjā

/ɔɪ/​

1. TO AVOID /tu əˈvɔɪd/ – (v)
= TO ABSTAIN /tu əbˈsteɪn/
tránh, kiêng tránh
vajjeti

2. TO ANNOY /tu əˈnɔɪ/ – (v)
= TO IRRITATE /tu ˈɪrɪteɪt/
quấy nhiễu, làm phiền
kopeti

3. TO ENJOY /tu ɪnˈdʒɔɪ/ – (v)
= TO GET PLEASURE
/tu ɡet ˈpleʒər/
vui thú, thích thú
nandati

4. TO REJOICE /tu rɪˈdʒɔɪs/ – (v)
= TO BE DELIGHTED AT
(adj) /tu biː dɪˈlaɪtɪd æt/
hoan hỷ
anumodati

5. TO DESTROY /tu dɪˈstrɔɪ/ – (v)
= TO ELIMINATE /tu ɪˈlɪmɪneɪt/
đoạn diệt
nibbāpeti

6. A VIEWPOINT /ə ˈvjuːpɔɪnt/ – (c.n.)
= A PERSPECTIVE /ə pərˈspektɪv/
quan kiến, quan điểm
matabheda

/eɪ/​

1. TO PROSTRATE /tu prɒˈstreɪt/
– (v) = TO BOW TO /tu baʊ tu/
lạy, đảnh lễ
oṇamati

2. TO MENDICATE /tu ˈmɛndɪkeɪt/
– (v) = TO BEG /tu beɡ/
hành khất
yācati

3. TO RECITE THE BUDDHA’S NAME
/tu rɪˈsaɪt ðə ˈbʊdə neɪm/ – (v)
= TO INTONE THE BUDDHA’S NAME
/tu ɪnˈtəʊn ðə ˈbʊdə neɪm/
niệm danh hiệu Phật
Buddhassa nāme paṭhati

4. CRAVING /ˈkreɪvɪŋ/ – (u.n.)
= THIRST /θɜːrst/
tham ái, dính mắc
taṇhā

5. A LAY BUDDHIST /ə leɪ ˈbʊdɪst/ – (c.n.)
= A LAY ADVOCATE /ə leɪ ˈædvəkət/
vị cư sĩ – anugāmī

6. A GREAT BELL /ə ɡreɪt bel/ – (c.n.)
= A LARGE BELL /ə lɑːrdʒ bel/
đại hồng chung
mahantā ghaṇṭā

(c.n.) countable noun: danh từ đếm được

(u.n.) uncountable noun: danh từ không đếm được

(n) noun: danh từ (đếm được + không đếm được)

(adj) adjective: tính từ

(v) verv: động từ

Ứng dụng học tiếng Anh hiệu quả: Âm thanh, Flashcards, Games, Tests

PHƯƠNG PHÁP HỌC

  1. Xem kỹ từng video và liên tục xem lại nhiều lần cho đến khi nhớ
  2. Ghi nhớ tất cả các từ vựng liên quan đến âm /aɪ/ - /ɔɪ/ - /eɪ/ bằng cách viết mỗi từ ít nhất 20 lần và mỗi câu giao tiếp ít nhất 5 lần 
  3. Quay video hoặc ghi âm (phát âm mỗi từ 3-5 lần và theo cặp âm để thấy sự khác biệt)
  4. Ghi nhớ tất cả từ vựng tiếng Anh Phật giáo trong link Quizlet bằng cách viết mỗi từ ít nhất 20 lần, sau đó quay video hoặc ghi âm (mỗi từ 3 lần)

Your monthly contribution supports our beautiful sangha, its in-depth dharma teachings, supports our in-depth programming and livelihoods of our teachers and supports our teachers and community, while giving assistance for those with financial difficulty.

[give_form id="1006"]