6. PSYCHOLOGY /saɪˈkɑːlədʒi/ – (n) = PSYCHE /ˈsaɪki/ tâm lý – cetasikavijjā
/ɔɪ/
1. TO AVOID /tu əˈvɔɪd/ – (v) = TO ABSTAIN /tu əbˈsteɪn/ tránh, kiêng tránh vajjeti
2. TO ANNOY /tu əˈnɔɪ/ – (v) = TO IRRITATE /tu ˈɪrɪteɪt/ quấy nhiễu, làm phiền kopeti
3. TO ENJOY /tu ɪnˈdʒɔɪ/ – (v) = TO GET PLEASURE /tu ɡet ˈpleʒər/ vui thú, thích thú nandati
4. TO REJOICE /tu rɪˈdʒɔɪs/ – (v) = TO BE DELIGHTED AT (adj) /tu biː dɪˈlaɪtɪd æt/ hoan hỷ anumodati
5. TO DESTROY/tu dɪˈstrɔɪ/ – (v) = TO ELIMINATE /tu ɪˈlɪmɪneɪt/ đoạn diệt nibbāpeti
6. A VIEWPOINT /ə ˈvjuːpɔɪnt/ – (c.n.) = A PERSPECTIVE /ə pərˈspektɪv/ quan kiến, quan điểm matabheda
/eɪ/
1. TO PROSTRATE /tu prɒˈstreɪt/ – (v) = TO BOW TO /tu baʊ tu/ lạy, đảnh lễ oṇamati
2. TO MENDICATE /tu ˈmɛndɪkeɪt/ – (v) = TO BEG /tu beɡ/ hành khất yācati
3. TO RECITE THE BUDDHA’S NAME /tu rɪˈsaɪt ðə ˈbʊdə neɪm/ – (v) = TO INTONE THE BUDDHA’S NAME /tu ɪnˈtəʊn ðə ˈbʊdə neɪm/ niệm danh hiệu Phật Buddhassa nāme paṭhati
Xem kỹ từng video và liên tục xem lại nhiều lần cho đến khi nhớ
Ghi nhớ tất cả các từ vựng liên quan đến âm /aɪ/ - /ɔɪ/ - /eɪ/ bằng cách viết mỗi từ ít nhất 20 lần và mỗi câu giao tiếp ít nhất 5 lần
Quay video hoặc ghi âm (phát âm mỗi từ 3-5 lần và theo cặp âm để thấy sự khác biệt)
Ghi nhớ tất cả từ vựng tiếng Anh Phật giáo trong link Quizlet bằng cách viết mỗi từ ít nhất 20 lần, sau đó quay video hoặc ghi âm (mỗi từ 3 lần)
Your monthly contribution supports our beautiful sangha, its in-depth dharma teachings, supports our in-depth programming and livelihoods of our teachers and supports our teachers and community, while giving assistance for those with financial difficulty.